Trang chủPhần CứngMain H110 hỗ trợ CPU nào? Tổng hợp những mã Mainboard H110 trên thị...

Main H110 hỗ trợ CPU nào? Tổng hợp những mã Mainboard H110 trên thị trường hiện nay

Main H110 hỗ trợ CPU nào vẫn là câu hỏi của nhiều người khi tìm hiểu về máy tính nói chung và nghe tới chiếc bo mạch chủ H110 nói riêng. Đọc ngay bài viết dưới đây của ComputechZ để biết rõ những chiếc CPU nào lắp trên được chiếc mainboard H110 này cùng với những linh kiện khác như Ram, SSD, VGA nào thích hợp với dòng bo mạch chủ này nhé.

main h110 hỗ trợ cpu nào

1. Main H110 hỗ trợ CPU nào?

Main H110 hỗ trợ chip nào? Câu trả lời là dòng mainboard này hỗ trợ các dòng CPU Intel Celeron Processor G Series, Intel Pentium Processor G Series, Intel Core i3 – Core i5 – Core i7 thế hệ thứ 6 và 7 phiên bản thiết bị Desktop.

Sau đây là danh sách từng mã CPU Intel mà main H110 hỗ trợ:

1.1 Main H110 hỗ trợ chip Intel Celeron Processor G Series

  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930E (2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930TE (2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930T (2M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3950 (2M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3930 (2M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3920 (2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3900T (2M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Celeron G3900 (2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz)

1.2 Main H110 hỗ trợ chip Intel Pentium Processor G Series

  • Bộ xử lý Intel Pentium G4560T (3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4560 (3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400TE (3M Bộ nhớ đệm, 2,40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400 (3M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4400T (3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4500T (Bộ nhớ đệm 3M, 3,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4500 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Pentium G4520 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,60 GHz)

1.3 Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i3 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i3 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100TE (4M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6300T (Bộ nhớ đệm 4M, 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100 (Bộ nhớ đệm 3M, 3,70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6300 (4M bộ nhớ đệm, 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6320 (4M bộ nhớ đệm, 3.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-6100T (Bộ nhớ đệm 3M, 3.20 GHz)

Intel Core i3 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i3-7100 (3M bộ nhớ đệm, 3,90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7300T (4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7300 (4M bộ nhớ đệm, 4,00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7320 (4M bộ nhớ đệm, 4,10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7100T (3M bộ nhớ đệm, 3,40 Ghz)
  • Bộ xử lý Intel Core i3-7350K (4M bộ nhớ đệm, 4,20 GHz)
  • Intel Core i3-7101TE Processor (3M Cache, 3.40 GHz)

1.4 Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i5 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i5 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i5-6402P (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500TE (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6500 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6400 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6400T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 2.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600T (6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-6600K (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,90 GHz)

Intel Core i5 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i5-7500T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7500 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600K (6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.20 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7400 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.50 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600 (6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.10 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7600T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.70 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i5-7400T (6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.00 GHz)

1.5 Main H110 hỗ trợ chip Intel Core i7 thế hệ thứ 6 – 7

Intel Core i7 thế hệ thứ 6

  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700T (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.80 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700 (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.20 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-7700K (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.50 GHz)

Intel Core i7 thế hệ thứ 7

  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700TE (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700 (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.00 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700T (8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.60 GHz)
  • Bộ xử lý Intel Core i7-6700K (8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,20 GHz)

2. Main H110 hỗ trợ VGA nào?

Main H110 hỗ trợ VGA nào? Câu trả lời là dòng main này hỗ trợ hầu hết các card màn hình sử dụng GPU của NVIDIA và AMD.

Tuy nhiên, vì là dòng mainboard mã H (dành cho phân khúc phổ thông) và chỉ sử dụng những dòng CPU đời đã khá cũ mà ComputechZ đã liệt kê ở phía trên nên VGA đi cùng cũng hạn chế ở những dòng đời cũ có hiệu năng vừa phải.

Khi sử dụng mainboard H110 này, bạn nên sắm những dòng card màn hình GTX 1070 của NVIDIA hoặc dòng RX 580 đổ xuống của AMD đổ lại là đẹp nhất.

Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc card màn hình dòng NVIDIA RTX hoặc AMD RX 5000 Series trở lên thì lời khuyên cho bạn là hãy nâng cấp mainboard cùng CPU lên linh kiện đời cao hơn.

main h110 hỗ trợ VGA card màn hình nào

3. Đôi nét về Main H110

Intel H110 là một chipset dành cho các CPU Intel Core thế hệ thứ 6 (Skylake) và thế hệ thứ 7 (Kaby Lake), Intel Pentium và Celeron G Series được phát hành vào quý 3 năm 2015.

Thiết bị mà dòng chipset này hỗ trợ chủ yếu gồm các mainboard cho desktop, Client, Tablet.

Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật chính của dòng chipset H110 này:

  • TDP: 6W
  • Tiến trình thiết kế: 22nm
  • Kênh của bộ nhớ Ram hỗ trợ: 2 kênh
  • Số màn hình hỗ trợ: 2 màn hình
  • Phiên bản PCI-E: 2.0
  • Cấu hình PCI-E: x1, x2, x4
  • Số cổng PCI Express tối đa được hỗ trợ: 6 cổng
  • Số cổng USB: 10 cổng
  • Phiên bản USB: 2.0 / 3.0. Hỗ trợ tối đa 10 cổng USB 2.0 hoặc 4 cổng USB 3.0
  • Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa: 4 cổng
  • Kích thước chipset: 23mm x 23mm
  • Không hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Trên đây là các thông số cơ bản của Chipset Intel H110. Tuy nhiên, trên mỗi dòng mainboard H110 lại sẽ có nhiều thông số khác tùy thuộc vào thiết kế của mỗi nhà sản xuất. Nhưng cơ bản các mainboard được sản xuất ra vẫn phụ thuộc vào thông số chipset Intel H110 cơ bản bên trên.

4. Main H110 cần bao nhiêu RAM?

Tổng dung lượng bộ nhớ trong Ram của các dòng Main H110 thường tối đa là 64GB. Và các mainboard sử dụng chipset H110 đều trang bị 2 khe cắm ram nên số lượng Ram cắm thường là 2 thanh. Tuy nhiên có một số dòng mainboard khác thì có 4 khe RAM

Tùy mức dung lượng mà bạn muốn thường sẽ có các mức như sau:

  • 4 GB: 1 x 4GB
  • 8 GB: 1 x 8GB hoặc 2 x 4GB
  • 12 GB: 1 x 4GB + 1 x 8GB
  • 16 GB: 1 x 16GB hoặc 2 x 8GB
  • 32 GB: 16GB x 2 hoặc 1 x 32GB
  • 64 GB: 2 x 32GB

Tuy nhiên, bộ máy tính sử dụng Main H110 thường chỉ dùng tới 32GB là cùng, còn không đa phần đều sử dụng 16GB hoặc tối thiểu nhất cũng 8GB.

Main h110 hỗ trợ chip nào? Cần bao nhiêu RAM

5. Main H110 có hỗ trợ SSD không?

Main H110 có hỗ trợ ổ cứng SSD, ít nhất là với loại ổ SSD SATA 3 có kích thước 2.5 inch. Còn với ổ cứng M2 NVMe thì tùy một số dòng mainboard mới có trang bị khe M2 để cắm loại ổ cứng này vào.

Main h110 hỗ trợ SSD Sata 3 và SSD M2 NVMe

6. Các loại main H110 trên thị trường hiện nay

Sau đây là danh sách các mã mainboard H110 của từng hãng công nghệ đã sản xuất và hầu như các mã main này hiện vẫn còn được buôn bán trên thị trường.

6.1 Mainboard H110 của Gigabyte

  • GA-H110M-D3H (rev. 1.0)
  • GA-H110M-D3H R2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-D3H R2 TPM (rev. 1.0)
  • GA-H110M-Gaming 3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-HD2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-M.2 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH (rev. 1.1/1.2)
  • GA-H110M-S2PT (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PV (rev. 1.1)
  • GA-H110M-S2V (rev. 1.0)
  • GA-H110MSTX-HD3 (rev. 1.0)
  • GA-H110MSTX-HD3-ZK (rev. 1.0)
  • GA-H110M-WW (rev. 1.0)
  • GA-H110N (rev. 1.0)
  • GA-H110TN (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-CM (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-E (rev. 1.0)
  • GA-H110TN-M (rev. 1.0)
  • GA-P110-D3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2 (rev. 1.x)
  • GA-H110M-S2PV (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2 DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PV DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2 DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-A (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2PH DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2H (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2HP (rev. 1.0)
  • GA-H110-D3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-H (rev. 1.x)
  • GA-H110-D3A (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2V (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2V DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-DS2V DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-S2H DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-H DDR3 (rev. 1.0)
  • GA-H110M-HD3 DDR3 (rev. 1.0)

Mainboard H110 của Gigabyte. Main h110 hỗ trợ CPU nào

6.2 Mainboard H110 của ASUS

  • EX-H110M-V
  • H110I-PLUS
  • H110M-A/M.2/CSM
  • H110M-C
  • H110M-C2/CSM
  • H110M-D
  • H110M-K
  • H110M-K D3
  • H110M-PLUS
  • H110-PLUS
  • PRIME H110M2

Mainboard H110 của ASUS

6.3 Mainboard H110 của MSI

  • H110M PRO-VH PLUS
  • H110I PRO
  • H110I PRO AC
  • H110M ECO
  • H110M GAMING
  • H110M PRO-D
  • H110M PRO-VD
  • H110M PRO-VD D3
  • H110M PRO-VD PLUS
  • H110M PRO-VH
  • H110M PRO-VHL

Mainboard H110 của MSI

6.4 Mainboard H110 của Asrock

  • H110M Combo-G
  • H110M-DGS
  • H110M-DGS R2.0
  • H110M-DGS/D3
  • H110M-DVP
  • H110M-DVS R2.0
  • H110M-DVS/D3
  • H110M-G/M.2
  • H110M-HDS R3.0
  • H110M-HDV R3.0
  • H110M-HDVP
  • H110M-STX

Mainboard H110 của Asrock

7. Top những cấu hình PC dùng main H110 hot hiện nay

Nếu anh em đang tìm mua những bộ máy tính chơi game hoặc làm văn phòng sử dụng mainboard H110 thì có thể tham khảo một số cấu hình dưới đây

Cấu hình 1:

  • Main MSI H110M Gaming
  • CPU: Intel Core i3-6100 Processor (3M Cache, 3.70 GHz)
  • Ram DDR4 – 8GB bus 2400
  • Ổ CỨNG: SSD 128GB + HDD 500G
  • VGA: VVIDIA GTX 1050 2GB DDR5
  • POWER: 420W ATX Công suất thực

Cấu hình 2:

  • Mainboard: ASUS H110M-D
  • CPU: Intel Core i5 6500
  • RAM: DDR4 8GB Kingston
  • VGA: RX 550 4gb
  • Nguồn: Jetek JG Power S450 Plus
  • SSD: 120GB
  • Case: Xigmatek aero 2F

Trên đây là toàn bộ thông tin về vấn đề Main H110 hỗ trợ CPU nào cùng với các vấn đề liên quan. Hy vọng bài viết trên đã giải đáp được các thắc mắc của các bạn.

Đánh giá bài viết

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đánh giá bài viết